STT
|
TÊN NGÀNH NGHỀ
|
TỶ LỆ CHO PHÉP TỐI ĐA
|
01
|
Dịch vụ liên quan đến Sản xuất (Mã CPC 884 và 885). Bao gồm các hoạt động cụ thể sau đây:
- Bảo trì, sửa chữa máy in và máy vi tính; Gia công mực in và sản xuất mực in.
- Các hoạt động gia công hàng hóa.
|
100% vốn nước ngoài
|
02
|
Quyền xuất khẩu, nhập khẩu và phân phối sỉ hàng hóa: Được phép xuất nhập khẩu các loại hàng hóa quy định tại Biểu Thuế Xuất Nhập Khẩu Hàng Hóa. (Trừ những hàng hóa chưa cho phép xuất nhập khẩu hoặc xuất nhập khẩu theo lộ trình tại Quyết định 10 /2007/QĐ-BTM).
|
100% vốn nước ngoài
|
03
|
Quyền phân phối lẻ hàng hóa (Mã CPC 621, 622, 631).
|
100% vốn nước ngoài
|
LIÊN QUAN ĐẾN LĨNH VỰC XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC
|
05
|
Dịch vụ kiến trúc (Mã CPC 8671): (i) Dịch vụ tư vấn và kiến trúc trước khi thiết kế (Mã CPC 86711); (ii) Dịch vụ thiết kế kiến trúc (Mã CPC 86712); (iii) Các dịch vụ quản lý hợp đồng (Mã CPC 86713); (iv) Các dịch vụ kiến quản lý hợp đồng và thiết kế kiến trúc tích hợp (Mã CPC 86714); (v) Các dịch vụ kiến trúc khác (Mã CPC 86719)
|
100% vốn nước ngoài
|
06
|
Dịch vụ tư vấn kỹ thuật (Mã CPC 8672): (i) dịch vụ cố vấn và tư vấn kỹ thuật (Mã 86721); (ii) dịch vụ thiết kế kỹ thuật đối với việc xây dựng nền móng và các toà nhà (Mã 86722); (iii) dịch vụ thiết kế kỹ thuật đối với lắp đặt cơ và điện cho các tòa nhà (Mã 86723); (iv) dịch vụ thiết kế kỹ thuật đối với xây dựng các công trình dân dụng (Mã 86724); (v) dịch vụ thiết kế kỹ thuật đối với công trình sản xuất và chế biến công nghiệp (Mã 86725); (vi) dịch vụ thiết kế kỹ thuật khác n.e.c. (Mã 86726); (vii) các dịch vụ tư vấn kỹ thuật khác trong giai đoạn lắp đặt và xây dựng (Mã 86727); (viii) các dịch vụ tư vấn kỹ thuật khác (Mã 86729).
|
100% vốn nước ngoài
|
07
|
Dịch vụ tư vấn kỹ thuật đồng bộ (Mã CPC 8673)
Bao gồm các dịch vụ tư vấn kỹ thuật liên quan đến các dự án chìa khóa trao tay, gồm:
(i) Các dịch vụ tư vấn kỹ thuật đồng bộ đối với các dự án hạ tầng giao thông chìa khóa trao tay (Mã 86731),
(ii) Các dịch vụ tư vấn kỹ thuật đồng bộ và quản lý dự án đối với các dự án cung cấp nước và vệ sinh chìa khoá trao tay (Mã 86732),
(iii) Các dịch vụ tư vấn kỹ thuật đồng bộ đối với xây dựng các dự án sản xuất chìa khóa trao tay (Mã 86733), và
(iv) Các dịch vụ kỹ thuật đồng bộ đối với các dự án chìa khóa trao tay khác.
|
100% vốn nước ngoài
|
08
|
Dịch vụ quy hoạch đô thị và kiến trúc cảnh quan đô thị (Mã CPC 8674)
1. Dịch vụ quy hoạch đô thị (Mã CPC 86741)
2. Dịch vụ kiến trúc cảnh quan đô thị (Mã CPC 86742)
|
100% vốn nước ngoài
|
09
|
Thi công xây dựng nhà cao tầng (Mã CPC 512)
|
100% vốn nước ngoài
|
10
|
Công tác lắp dựng và lắp đặt (Mã CPC 514, 516).
Dịch vụ lắp ráp và dựng các công trình được làm sẵn
|
100% vốn nước ngoài
|
11
|
Dịch vụ sưởi ấm, thông gió và điều hòa không khí (Mã CPC 5161). Bao gồm hoạt động: Lắp đặt hệ thống lò sưởi và điều hòa không khí.
|
100% vốn nước ngoài
|
12
|
Dịch vụ hàn và lắp đặt ống dẫn nước (Mã CPC 56120). Bao gồm hoạt động: Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước.
|
100% vốn nước ngoài
|
13
|
Dịch vụ mắc và lắp ráp điện (Mã CPC 5163). Bao gồm hoạt động như: Lắp đặt hệ thống điện.
|
100% vốn nước ngoài
|
14
|
Dịch vụ xây dựng đối với công trình xây dựng dân cư với 1 và 2 nhà ở (Mã CPC 5121). Bao gồm hoạt động: Xây dựng nhà các loại và Chuẩn bị mặt bằng.
|
100% vốn nước ngoài
|
15
|
Công tác hoàn thiện công trình nhà cao tầng (Mã CPC 517).
|
100% vốn nước ngoài
|
16
|
Các công tác thi công khác (Mã CPC 511, 515, 518).
|
100% vốn nước ngoài
|
17
|
Dịch vụ xây dựng đới với các thiết kế dân dụng (Mã CPC 513). Bao gồm hoạt động như: Xây dựng công trình đường bộ; Hoạt động thiết kế chuyên dụng: Hoạt động trang trí nội thất.
|
100% vốn nước ngoài
|
18
|
Dịch vụ phân tích và kiểm định kỹ thuật (Mã CPC 8676 ngoại trừ việc kiểm định và cấp giấy chứng nhận cho phương tiện vận tải).
|
80% vốn nước ngoài
|
DỊCH VỤ LIÊN QUAN ĐẾN MÁY VI TÍNH
|
19
|
Dịch vụ máy vi tính và các dịch vụ liên quan đến máy vi tính (Mã CPC 841 – 845, Mã CPC 849).
- Dịch vụ tư vấn liên quan đến việc lắp đặt phần cứng máy vi tính (Mã CPC 841)
|
100% vốn nước ngoài
|
20
|
Dịch vụ xử lý dữ liệu (Mã CPC 843). Bao gồm hoạt động: Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan.
- Dịch vụ chuẩn bị đầu vào (Mã CPC 8431)
- Dịch vụ xử lý dữ liệu và sắp xếp theo bảng (Mã CPC 8432)
- Dịch vụ xử lý dữ liệu khác (Mã CPC 8439)
|
21
|
Dịch vụ duy tu và bảo dưỡng thiết bị văn phòng, bao gồm cả máy vi tính (Mã CPC 8450)
|
22
|
- Dịch vụ thực hiện phần mềm (Mã CPC 842)
- Dịch vụ tư vấn phần mềm và tư vấn hệ thống (Mã CPC 8421)
- Dịch vụ phân tích hệ thống (Mã CPC 8422)
- Dịch vụ thiết kế hệ thống (Mã CPC 8423)
- Dịch vụ lập trình (Mã CPC 8424)
- Dịch vụ bảo dưỡng hệ thống (Mã CPC 8425)
|
23
|
Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng máy
móc, thiết bị (không bao gồm sửa chữa, bảo dưỡng tàu biển, máy bay, hoặc các phương tiện và thiết bị vận tải khác) (Mã CPC 633).
|
DỊCH VỤ QUẢNG CÁO
|
24
|
Dịch vụ nhượng quyền thương mại (Mã CPC 8929)
|
100% vốn nước ngoài
|
25
|
Dịch vụ nghiên cứu thị trường (mã CPC 864, trừ 86402: dịch vụ thăm dò ý kiến công chúng).
|
100% vốn nước ngoài
|
26
|
Dịch vụ nghiên cứu và phát triển đối với khoa học tự nhiên (mã CPC 851)
Dịch vụ nghiên cứu và phát triển đối với khoa học xã hội và nhân văn (mã CPC 852)
Dịch vụ nghiên cứu và phát triển đa ngành (Mã CPC 852)
|
100% vốn nước ngoài
|
27
|
Dịch vụ quảng cáo (mã CPC 871, trừ dịch vụ quảng cáo về thuốc lá).
- Dịch vụ bán và cho thuê thời gian và không gian để quảng cáo;
- Các dịch vụ về lập kế hoạch và bố trí các quảng cáo;
- Các dịch vụ về quảng cáo khác: dịch vụ quảng cáo về ngoài trời, không trung,..
|
Phải liên doanh với nhà đầu tư Việt Nam, trong đó tỷ lệ của Nhà đầu tư NN không hạn chế, có thể chiếm tới 90% vốn điều lệ.
|
DỊCH VỤ TƯ VẤN – GIÁO DỤC
|
28
|
Dịch vụ tư vấn quản lý (mã CPC 865)
|
100% vốn nước ngoài
|
29
|
Giáo dục bậc cao (mã CPC 923)
Dịch vụ giáo dục trung học mang tính kỹ thuật và hướng nghiệp (MÃ CPC 92230). Bao gồm hoạt động: Dạy nghề.
|
100% vốn nước ngoài
|
30
|
Giáo dục cho người lớn (mã CPC 924). Bao gồm hoạt động: Dạy ngoại ngữ và kỹ năng đàm thoại
|
100% vốn nước ngoài
|
31
|
Các dịch vụ giáo dục khác (mã CPC 929) bao gồm đào tạo về ngoại ngữ).
|
100% vốn nước ngoài
|
32
|
Dịch vụ liên quan đến tư vấn khoa học kỹ thuật (chỉ đối với Mã CPC 86751, 86752 và 86753).
|
51% vốn nước ngoài
|
DỊCH VỤ VIỄN THÔNG – GIẢI TRÍ
|
33
|
Dịch vụ xếp chỗ khách sạn (mã CPC 64110);
|
100% vốn nước ngoài nhưng phải gắn liền với hoạt động đầu tư xây dựng khách sạn. Đến năm 2016 không hạn chế.
|
34
|
Dịch vụ xếp chỗ khách sạn (mã CPC 64110);
|
35
|
Dịch vụ cung cấp thức ăn (mã CPC 642) và đồ uống (mã CPC 643);
|
36
|
Dịch vụ chuyển phát (mã CPC 7512)
- Các dịch vụ chuyển tin đa phương thức (mã CPC 75121)
|
51% vốn nước ngoài
|
37
|
Dịch vụ viễn thông (mã CPC 752);
- Dịch vụ thoại (mã CPC 7521);
- Dịch vụ Telex (mã CPC 7523);
- Dịch vụ thông tin vô tuyến (mã CPC 752);
- Dịch vụ kết nối Internet (mã CPC 752);
- Dịch vụ mạng riêng ảo (mã CPC 752);
- Dịch vụ truy cập Internet (mã CPC 752).
|
Các dịch vụ không có hạ tầng mạng: 51% vốn nước ngoài và phải liên doanh với nhà cung cấp dịch vụ viễn thông được cấp phép tại Việt Nam. Các dịch vụ có hạ tầng mạng: Ngay sau khi gia nhập, cho phép liên doanh với nhà cung cấp dịch vụ viễn thông được cấp phép tại Việt Nam. Phần vốn góp của phía nước ngoài trong liên doanh không vượt quá 49% vốn pháp định của liên doanh.
|
38
|
Dịch vụ phát hành phim (mã CPC 96113 trừ băng hình);
|
51% vốn nước ngoài và phải liên doanh với doanh nghiệp đã được cung cấp dịch vụ này tại Việt Nam. Các nhà văn hoá, các tụ điểm chiếu phim, câu lạc bộ và hiệp hội chiếu phim công cộng, các đội chiếu bóng lưu động của Việt Nam không được phép tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh hay liên doanh với các nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài.
|
39
|
Dịch vụ sản xuất phim (mã CPC 96112, trừ băng hình);
|
40
|
Dịch vụ chiếu phim (mã CPC 96121);
|
43
|
Dịch vụ giải trí (bao gồm nhà hát, nhạc sống và xiếc) (mã CPC 9619);
|
Chưa cam kết, nhưng Đến năm 2012 cho phép thành lập liên doanh với 49% vốn nước ngoài
|
44
|
Dịch vụ đại lý lữ hành và điều hành
tour du lịch (mã CPC 7471);
|
Nhà đầu tư Nước Ngoài phải liên doanh với đối tác VN nhưng không hạn chế vốn góp, có thể lên đến 90%
|
45
|
Kinh doanh trò chơi điện tử (mã CPC 964**)
|
49% vốn nước ngoài và phải liên doanh với đối tác Việt Nam được phép kinh doanh trong lĩnh vực này.
|
MÔI TRƯỜNG
|
46
|
Dịch vụ xử lý nước thải (mã CPC 9401)
|
51% vốn nước ngoài
|
47
|
Dịch vụ xử lý rác thải (mã CPC 9402)
|
51% vốn nước ngoài
|
48
|
Dịch vụ làm sạch khí thải (mã CPC 94040)
|
51% vốn nước ngoài
|
49
|
Dịch vụ xử lý tiếng ồn (mã CPC 94050)
|
50
|
Dịch vụ đáng giá tác động môi trường (mã CPC 94090)
|
51
|
Dịch vụ liên quan đến khai thác mỏ (mã CPC 883)
|
51% vốn nước ngoài
|
BẢO HIỂM – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
|
51
|
Bảo hiểm và các dịch vụ liên quan đến bảo hiểm.
|
100% vốn nước ngoài
|
52
|
Dịch vụ ngân hàng và dịch vụ tài chính khác
|
100% vốn nước ngoài
|
53
|
Dịch vụ chứng khoán
|
49% vốn nước ngoài
|
DỊCH VỤ BỆNH VIỆN
|
54
|
Dịch vụ bệnh viện (mã CPC 9311)
|
100% vốn nước ngoài.
Vốn đầu tư tối thiểu cho một bệnh viện là 20 triệu đôla Mỹ, bệnh xá đa khoa (policlinic) là 2 triệu đôla Mỹ và cơ sở điều trị chuyên khoa là 200 nghìn đôla Mỹ.
|
55
|
Các dịch vụ nha khoa và khám bệnh (mã CPC 9312)
|
DỊCH VỤ VẬN TẢI – LOGISTICS
|
56
|
Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường biển, trừ vận tải nội địa (mã CPC 7211)
|
51% vốn nước ngoài; Sau 05 năm cho phép 100% vốn nước ngoài.
Lưu ý: 01 năm chỉ cho phép TL 01 DN thực hiện chức năng này
|
57
|
Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường biển, trừ vận tải nội địa (mã CPC 7212):
Các hình thức hiện diện thương mại khác để cung cấp dịch vụ vận tải biển quốc tế như:
1. Bán và tiếp thị dịch vụ vận tải biển thông qua giao dịch trực tiếp với khách hàng, từ việc niêm yết giá tới lập chứng từ;
2. Đại diện cho chủ hàng;
3. Cung cấp các thông tin về kinh doanh theo yêu cầu;
4. Chuẩn bị các tài liệu liên quan tới chứng từ vận tải bao gồm các chứng từ hải quan hoặc các chứng từ khác liên quan đến xuất xứ và đặc tính của hàng vận chuyển;
5. Cung cấp các dịch vụ vận tải biển bao gồm cả dịch vụ vận tải nội địa bằng tàu mang cờ Việt Nam trong các trường hợp cung cấp dịch vụ vận tải tích hợp.
|
58
|
Dịch vụ xếp dỡ công-ten-nơ (mã CPC 7411)
|
50% vốn nước ngoài
|
59
|
Dịch vụ thông quan. Bao gồm hoạt động như: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải như: giao nhận hàng hóa; Hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan.
|
51% vốn nước ngoài, Sau 05 năm 80% vốn nước ngoài
|
60
|
Dịch vụ kho bãi công-ten-nơ
|
51% vốn nước ngoài, Sau 07 năm không hạn chế
|
61
|
Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường
thủy nội địa (mã CPC 7221)
|
49% vốn nước ngoài
|
62
|
Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường thủy nội địa (mã CPC 7222)
|
63
|
Dịch vụ vận tải bằng đường hàng không:
Dịch vụ bán và tiếp thị các sản phẩm hàng không
|
Các hãng hàng không nước ngoài được phép cung cấp dịch vụ tại Việt Nam thông qua văn phòng bán vé của mình hoặc các đại lý tại Việt Nam.
|
64
|
Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa máy bay (mã CPC 8868**)
|
51% vốn nước ngoài; Sau 05 năm cho phép 100% vốn nước ngoài
|
65
|
Dịch vụ cho thuê máy bay (mã CPC 83104)
|
100% vốn nước ngoài
|
66
|
Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường sắt (mã CPC 7112)
|
49% vốn nước ngoài
|
67
|
Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường bộ (mã CPC 7121+7122)
|
51% vốn nước ngoài
|
68
|
Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường bộ (mã CPC 7123)
|
69
|
Dịch vụ xếp dỡ công-ten-nơ, trừ dịch vụ cung cấp tại các sân bay (một phần của mã CPC 7411)
|
50% vốn nước ngoài
|
70
|
Dịch vụ kho bãi (mã CPC742)
|
51% vốn nước ngoài; Sau 07 năm không hạn chế
|
71
|
Dịch vụ đại lý vận tải hàng hóa (mã CPC 748)
|
72
|
Các dịch vụ khác (một phần của mã CPC 749)
Kiểm tra vận đơn; dịch vụ về môi giới vận tải hàng hóa; giám định hàng hóa, dịch vụ về lấy mẫu và xác định trọng lượng; dịch vụ nhận và chấp nhận hàng hóa; dịch vụ chuẩn bị các chứng từ vận tải. Các dịch vụ này sẽ được thực hiện thay mặt cho chủ hàng.
|
51% vốn nước ngoài; Sau 07 năm không hạn chế
|
73
|
Dịch vụ bảo dưỡng (mã CPC 84250)
|
|
DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP
|
74
|
Dịch vụ liên quan đến nông nghiệp săn bắn và lâm nghiệp (mã CPC 881)
|
51% vốn nước ngoài
|
75
|
Nuôi trồng thủy hải sản (đối với nuôi trồng thủy sản sẽ chỉ hoạt động khi có đủ các điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật).
|
100% vốn nước ngoài
|
CÁC NGÀNH NGHỀ CHƯA CHO PHÉP
|
76
|
Đại lý mua bán, ký gửi hàng hóa
|
Chưa cho phép
|
77
|
Dịch vụ cho thuê máy móc và thiết bị khác (mã CPC 83109)
|
Chưa cho phép
|
78
|
Dịch vụ ghi âm
|
Chưa cho phép
|
79
|
Dịch vụ giáo dục phổ thông cơ sở (mã CPC 922)
|
Chưa cho phép
|
80
|
Dịch vụ thú y (mã CPC 932)
|
Chưa cho phép
|
81
|
Dịch vụ thương mại
|
Chưa cam kết
|
82
|
Hoạt động về phiên dịch và dịch thuật hoặc tư vấn giáo dục
|
Chưa cam kết
|
83
|
Thực hiện xuất nhập khẩu sách, báo hoặc tạp chí
|
Không được quyền nhập khẩu
|
84
|
Cắt tóc, làm đầu và gội đầu
|
Chưa cam kết
|
85
|
Chế biến thức ăn nuôi trồng thủy và hải sản
|
Chưa cam kết
|
86
|
Khai thác và cung cấp nước thải
|
Chưa cam kết
|
87
|
Dịch vụ đóng gói
|
Chưa cam kết
|
88
|
Thăm dò dư luận
|
Bị loại trừ
|
89
|
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
|
Chưa cam kết
|
90
|
Các ngành khác chưa được cam kết tại Biểu cam kết WTO
|
|