STT
|
Văn bản
|
Đường dẫn
|
Mẫu văn bản đăng ký đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
1
|
Văn bản đăng ký đầu tư ra nước ngoài (Áp dụng cho tất cả hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài)
|
Mẫu B.I.1
|
2
|
Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư
|
|
3
|
Quyết định đầu tư ra nước ngoài (Áp dụng đối với nhà đầu tư là tổ chức/doanh nghiệp đăng ký đầu tư ra nước ngoài)
|
Mẫu B.I.9
|
4
|
Văn bản cam kết tự cân đối nguồn ngoại tệ (Áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư có đủ ngoại tệ chuyển ra nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư tại nước ngoài)
Nộp kèm văn bản của tổ chức tín dụng xác định số dư tài khoản ngoại tệ của nhà đầu tư
|
Mẫu B.I.6
|
5
|
Văn bản cam kết thu xếp ngoại tệ của tổ chức tín dụng (Áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư không có ngoại tệ chuyển ra nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư tại nước ngoài)
|
Mẫu B.I.7
|
6
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc đáp ứng điều kiện đầu tư đối với ngành nghề đầu tư ra nước ngoài có điều kiện
|
|
7
|
Thông báo về việc xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế
|
Mẫu B.I.8
|
8
|
Tài liệu xác định địa điểm thực hiện dự án đầu tư tại nước ngoài đối với các trường hợp quy định tại Điều 73 Nghị định 31/2021
|
|
Mẫu văn bản đăng ký đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
1
|
Văn bản đăng ký đầu tư ra nước ngoài (Áp dụng cho tất cả hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài)
|
Mẫu B.I.1
|
2
|
Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư
|
|
3
|
Đề xuất dự án đầu tư ra nước ngoài (Áp dụng cho hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài)
|
Mẫu B.I.2
|
4
|
Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư:
- Báo cáo tài chính của nhà đầu tư;
- Cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ hoặc tổ chức tài chính;
- Bảo lãnh tài chính;
- Tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư
|
|
5
|
Văn bản cam kết tự cân đối nguồn ngoại tệ (Áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư có đủ ngoại tệ chuyển ra nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư tại nước ngoài)
Nộp kèm văn bản của tổ chức tín dụng xác định số dư tài khoản ngoại tệ của nhà đầu tư
|
Mẫu B.I.6
|
6
|
Văn bản cam kết thu xếp ngoại tệ của tổ chức tín dụng (Áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư không có ngoại tệ chuyển ra nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư tại nước ngoài)
|
Mẫu B.I.7
|
7
|
Quyết định đầu tư ra nước ngoài (Áp dụng đối với nhà đầu tư là tổ chức/doanh nghiệp đăng ký đầu tư ra nước ngoài)
|
Mẫu B.I.9
|
8
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc đáp ứng điều kiện đầu tư đối với ngành nghề đầu tư ra nước ngoài có điều kiện
|
|
9
|
Thông báo về việc xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế
|
Mẫu B.I.8
|
10
|
Tài liệu xác định địa điểm thực hiện dự án đầu tư tại nước ngoài đối với các trường hợp quy định tại Điều 73 Nghị định 31/2021/NĐ-CP
|
|
11
|
Tài liệu xác định hình thức đầu tư ra nước ngoài
|
|
12
|
Báo cáo về việc cho tổ chức kinh tế ở nước ngoài vay
|
|
13
|
Tài liệu xác định thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh phát sinh đối với trường hợp dự án đầu tư ra nước ngoài có nội dung nhà đầu tư bảo lãnh cho tổ chức kinh tế kinh tế ở nước ngoài vay để thực hiện dự án đầu tư
|
|
Mẫu văn bản Điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài
|
1
|
Văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (Áp dụng cho tất cả hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài)
|
Mẫu B.I.3
|
2
|
Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư
|
|
3
|
Bản sao giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
|
|
4
|
Giải trình đề xuất điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (Áp dụng cho hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài)
|
Mẫu B.I.4
|
5
|
Báo cáo tình hình hoạt động đầu tư ra nước ngoài (Áp dụng cho tất cả hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài)
|
Mẫu B.I.5
|
6
|
Quyết định điều chỉnh hoạt động đầu tư ra nước ngoài (Áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là tổ chức/doanh nghiệp đăng ký điều chỉnh hoạt động đầu tư ra nước ngoài).
|
Mẫu B.I.10
|
7
|
Văn bản của cơ quan thuế xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế của nhà đầu tư trong trường hợp điều chỉnh tăng vốn ra nước ngoài. Thời điểm xác nhận của cơ quan thuế không quá 03 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ
|
|
8
|
Đề xuất dự án đầu tư ra nước ngoài
|
Mẫu B.I.2
|
9
|
Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư
|
|
10
|
Văn bản cam kết tự cân đối nguồn ngoại tệ (Áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư có đủ ngoại tệ chuyển ra nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư tại nước ngoài).
Nộp kèm văn bản của tổ chức tín dụng xác định số dư tài khoản ngoại tệ của nhà đầu tư
|
Mẫu B.I.6
|
11
|
Quyết định đầu tư ra nước ngoài (Áp dụng đối với nhà đầu tư là tổ chức/doanh nghiệp đăng ký đầu tư ra nước ngoài)
|
Mẫu B.I.9
|
12
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc đáp ứng điều kiện đầu tư đối với ngành nghề đầu tư ra nước ngoài có điều kiện
|
|
Mẫu bản báo cáo định kỳ hoạt động đầu tư ra nước ngoài
|
1
|
Báo cáo định kỳ hàng quý tình hình hoạt động dự án đầu tư tại nước ngoài
|
Mẫu B.III.1
|
2
|
Báo cáo định kỳ năm tình hình hoạt động dự án đầu tư tại nước ngoài
|
Mẫu B.III.2
|
3
|
Báo cáo tình hình hoạt động đầu tư ra nước ngoài cho năm tài chính
|
Mẫu B.III.3
|
Mẫu báo cáo liên quan tới hoạt động đầu tư
|
1
|
Thông báo thực hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài
|
Mẫu B.I.11
|
2
|
Thông báo kéo dài thời hạn chuyển lợi nhuận của dự án đầu tư ra nước ngoài về Việt Nam
|
Mẫu B.I.12
|
Mẫu báo cáo chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư nước ngoài
|
1
|
Thông báo chuyển nhượng toàn bộ vốn đầu tư ra nước ngoài cho nhà đầu tư nước ngoài
|
Mẫu B.I.13
|
2
|
Văn bản đề nghị chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
|
Mẫu B.I.14
|
3
|
Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
|
Mẫu B.I.15
|
4
|
Văn bản đề nghị hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
|
Mẫu B.I.16
|