Điều kiện đầu tư là một trong những yếu tố hàng đầu mà nhà đầu tư nước ngoài quan tâm khi muốn thực hiện các hoạt động thương mại, kinh doanh trên thị trường Việt Nam. Hiện nay, Việt Nam cam kết mở cửa thị trường theo các Hiệp định, Điều ước quốc tế đã tham gia ký kết và trở thành thành viên.
Một trong số đó có Hiệp định đầu tư toàn diện Asean (Acia) quy định cụ thể các ngành, nghề không có điều kiện cũng như các ngành, nghề phải đáp ứng điều kiện để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
A. NHỮNG NGÀNH, PHÂN NGÀNH KHÔNG CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Nhà đầu tư được tạo điều kiện đối với một số ngành, phân ngành không cần xin cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
I. SẢN XUẤT
1. Sản xuất pháo, bao gồm pháo hoa
2. Sản xuất đèn trời
3. Sản xuất lưới đánh cá
4. Sản xuất và cung cấp các vật liệu nổ
5. Xuất bản, bao gồm: tất cả các xuất bản phẩm
6. In ấn, bao gồm: Sách (bao gồm sách cho người khiếm thị), tranh ảnh, bản đồ, biển quảng cáo, sách hướng dẫn, lịch; Đúc và ép tiền, các giấy tờ có giá, tiền giả, hóa đơn tài chính, séc v.v; Báo, tạp chí, ấn phẩm định kỳ, tem giả, bằng cấp, hộ chiếu, chứng minh thư v.v.
7. Sản xuất thuốc lá điếu và xì gà
8. Sản xuất các đồ uống có cồn và đồ uống có ga
9. Sản xuất thuốc lá
10. Sản xuất dầu, mỡ bôi trơn
11. xuất phân bón NPK
12. Sản xuất kính xây dựng
13. Sản xuất gạch từ đất sét
14. Sản xuất thiết bị sản xuất xi măng lò đứng và gạch, ngói bằng đất nung
15. Sản xuất thép thanh xây dựng D6-D32 mm và ống thép nối D15-D114m; tấm thép mạ và thép màu
16. Sản xuất bóng đèn và ống đèn huỳnh quang
17. Sản xuất tàu chở hàng dưới 10000DWT; tàu công-te-nơ dưới 800 TEU; xà lan và tàu chở khách dưới 500 chỗ
18. Sản xuất xi măng giếng dầu, barit và bentonit cho khoan chất lưu
19. Sản xuất và cung cấp vật liệu nổ công nghiệp sử dụng trong các hoạt động dầu khí 20. Sản xuất đường mía
II. NÔNG NGHIỆP VÀ LÂM NGHIỆP
21. Canh tác, sản xuất hay chế biến các cây trồng quý hoặc hiếm, nhân giống hay chăn nuôi động vật quý hoặc hiếm và chế biến các cây trồng và động vật này (bao gồm cả động vật còn sống và những chế phẩm từ động vật).
III. CÁC DỊCH VỤC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT
22. Các dịch vụ liên quan tới sản xuất bao gồm: Các dịch vụ liên quan tới sản xuất khí ga công nghiệp như ô-xi, nitơ, CO2 (rắn hay lỏng)
23. Các dịch vụ liên quan tới sản xuất sô-đa ăn mòn NaOH (lỏng) (CPC 88460)
24. Các dịch vụ liên quan tới sản xuất thuốc trừ sâu thông dụng (Đầu tư nước ngoài chỉ được phép trong lĩnh vực sản xuất nguyên liệu đầu vào (toxin)) (CPC 88460)
25. Các dịch vụ liên quan tới sản xuất các loại sơn thông dụng (CPC 88460)
26. Các dịch vụ liên quan tới chế biến bơ sữa (CPC 88120)
27. Các dịch vụ liên quan tới sản xuất đường mía và công nghiệp chế biến đường
28. Các dịch vụ liên quan tới chế biến bia và đồ uống (CPC 88411)
29. Các dịch vụ liên quan tới chế biến sản phẩm thuốc lá như thuốc lá điếu, xì gà, thuốc lá tẩu, thuốc lá nhai, thuốc lá do nông dân cắt theo hợp đồng hoặc trả phí:
Chế biến thuốc lá hoàn nguyên trên cơ sở hợp đồng hay mất phí (CPC 88412)
Chế biến tẩu trên cơ sở hợp đồng hay mất phí (CPC 88412)
30. Các dịch vụ liên quan tới chế biến thuốc lá đã qua chế biến để sản xuất thuốc lá điếu trên cơ sở hợp đồng hay mất phí (CPC 88412)
31. Các dịch vụ phân phối axít-sunphuric sử dụng trong sản xuất các sản phẩm khác (CPC 88460)
32. Các dịch vụ liên quan tới sản xuất ống đèn huỳnh quang và bóng đèn sợi đốt(CPC 88480) IV NGƯ NGHIỆP
33. Đánh cá nước ngọt, đánh cá bờ biển
34. Khai thác san hô và ngọc trai tự nhiên V DỊCH VỤ LIÊN QUAN ĐẾN NGƯ NGHIỆP
35. Các dịch vụ liên quan tới sản xuất lưới đánh cá và dây bện dùng cho ngành ngư nghiệp (CPC 88200)
36. Các dịch vụ sửa chữa và bảo trì tàu đánh cá
37. Các dịch vụ liên quan tới khai thác cá nước ngọt
38. Các dịch vụ liên quan tới kiểm dịch, quản lý chất lượng nuôi trồng thủy sản và chế biến sản phẩm (CPC 88200)
39. Các dịch vụ liên quan tới chế biến và bảo quản các sản phẩm thuỷ sản (CPC 8841) 40. Các dịch vụ đóng hộp các sản phẩm thuỷ sản (CPC 8841) VI CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN ĐẾN KHAI KHOÁNG VÀ KHAI THÁC ĐÁ
41. Dịch vụ hoàn thiện công nghệ và quy trình sản xuất vật liệu cách nhiệt để bọc ngoài đường ống (CPC 88520);
42. Chuẩn bị cho các dịch vụ:
Sản xuất hóa chất thơm cho công nghiệp khí ga (CPC 88300);
Xử lý nước thải trên dàn khoan và cung cấp bùn khoan (CPC 88300);
Nghiên cứu về thu thập và xử lý dầu thải (CPC 88300);
Bọc bê tông gia cố và sơn chống ăn mòn cho đường ống dẫn dầu và khí ga (CPC 88300);
Sản xuất thùng khí ga, bếp ga và thiết bị ga (CPC 88300);
Ban hành chứng nhận chất lượng cho các thiết bị, máy móc ga (CPC 88300).
43. Các dịch vụ liên quan tới thử, điều chỉnh, sửa chữa và bảo trì các thiết bị đo và kiểm soát công nghiệp trong lĩnh vực dầu khí (CPC 88300)
44. Các dịch vụ nhà kho dầu khí (CPC 88300)
45. Các dịch vụ cung cấp dầu khí (CPC 88300)
46. Các dịch vụ chăm sóc và dịch vụ tương tự, bao gồm thực phẩm, nước sạch và rau tới các cơ sở xây dựng ngoài khơi (CPC 88300)
47. Các dịch vụ cung cấp lao động bao gồm lao động chuyên nghiệp, đào tạo kỹ năng và ngoại ngữ cho lao động cung cấp cho nước ngoài, ký hợp đồng cung cấp lao động với các công ty nước ngoài (CPC 88300)
48. Các dịch vụ liên quan tới xử lý khí ga: separating Bupro, Condensate (CPC 88300) 49. Các dịch vụ cho thuê liên quan tới các thiết bị máy móc khác bao gồm thiết bị chuyên dụng trong ngành công nghiệp dầu khí (CPC 88300)
50. Các dịch vụ liên quan tới cơ sở dữ liệu cho nghiên cứu về dầu khí (CPC 88300)
51. Các dịch vụ liên quan tới cơ sở dữ liệu cho nghiên cứu địa lý và nghiên cứu địa chấn cho ngành công nghiệp dầu khí (CPC 88300)
52. Các dịch vụ liên quan tới khoan địa chất và khoan khai thác (CPC 88300)
53. Đánh giá rủi ro, bao gồm điều tra hiện trường, thu thập số liệu, sử dụng phần mềm chuyên dụng về đánh giá tác động của tần suất và tính nhạy cảm, đề xuất các giải pháp giảm thiểu (CPC 88300)
54. Các dịch vụ về bảo vệ và quản lý môi trường, bao gồm: Nghiên cứu cơ sở môi trường (CPC 88300); Xây dựng kế hoạch ứng phó tràn dầu, bao gồm lấy mẫu và phân tích mẫu môi trường (các mẫu trầm tích, sinh học, đất, nước, không khí), đo đạc chất lượng nước và không khí, thu thập quang phổ tại hiện trường, thu thập và đánh giá số liệu về tự nhiên (như số liệu về khí hậu thủy văn môi trường), số liệu kinh tế xã hội v.v., báo cáo cơ sở về môi trường, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch ứng phó tràn dầu (CPC 88300)
B. NHỮNG NGÀNH, PHÂN NGÀNH ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ VÀ PHẢI ĐÁP ỨNG ĐIỀU KIỆN
Nhà đầu tư nước ngoài phải đáp ứng một số điều kiện khi đầu tư vào Việt Nam
I. SẢN XUẤT
STT
|
Ngành nghề
|
Điều kiện
|
1
|
Sản xuất các thiết bị nổ công nghiệp
|
Phải đáp ứng yêu cầu về quy hoạch
|
2
|
Sản xuất xi măng
|
Phải đáp ứng yêu cầu về quy hoạch
|
3
|
Sản xuất bê tông trộn sẵn, nghiền đá
|
Phải đáp ứng yêu cầu về quy hoạch
|
4
|
Sản xuất và lắp ráp ô tô
|
Phải đáp ứng yêu cầu về quy hoạch
|
5
|
Sản xuất và lắp ráp xe máy
|
Phải đáp ứng yêu cầu về quy hoạch
|
6
|
Chế biến thủy sản và hải sản đóng hộp
|
Thực hiện theo hình thức liên doanh, tuân theo yêu cầu về nguyên liệu và công nghệ
|
7
|
Sản xuất và chế biến dầu thực vật
|
Kèm với phát triển vùng nguyên liệu
|
8
|
Chế biến các sản phẩm sữa
|
Kèm phát triển nguồn nguyên liệu thô trong nước
|
9
|
Thuộc da
|
Kèm phát triển nguồn nguyên liệu thô trong nước và tuân thủ yêu cầu về môi trường
|
10
|
Sản xuất giấy
|
Kèm phát triển nguồn nguyên liệu thô trong nước
|
11
|
Sản xuất săm, lốp ô tô tới 450mm
|
Tuân thủ yêu cầu về chất lượng
|
12
|
Sản xuất găng tay cao su, ủng vệ sinh lao động
|
Tuân thủ yêu cầu về chất lượng
|
13
|
Lắp ráp các động cơ hàng hải
|
Tuân thủ yêu cầu về công nghệ
|
14
|
Sản xuất thiết bị cơ khi điện tử và điện lạnh
|
Tuân thủ yêu cầu về công nghệ
|
15
|
Sản xuất các máy canh tác, chế biến, gặt, bơm thuốc trừ sâu, các linh kiện máy và động cơ nông nghiệp
|
Tuân thủ các yêu cầu về công nghệ và chất lượng
|
16
|
Sản xuất đồ điện gia dụng
|
Tuân thủ các yêu cầu về công nghệ
|
17
|
Sản xuất quạt điện
|
Sản xuất các loại sản phẩm mới và phải tuân thủ các yêu cầu về chất lượng
|
18
|
Sản xuất xe đạp
|
Sản xuất các loại sản phẩm mới và phải tuân thủ các yêu cầu về chất lượng
|
19
|
Sản xuất sứ vệ sinh, gốm và gạch lát
|
Tuân thủ yêu cầu về công nghệ
|
20
|
Sản xuất và lắp ráp các phương tiện giao thông
|
Tuân thủ yêu cầu về nguồn nguyên liệu trong nước, kỹ thuật và/hoặc môi trường và/hoặc chất lượng mà có thể trái với điều khoản về đối xử quốc gia trong ACIA
|
21
|
Công nghiệp chế tạo máy bay (CPC 88590)
|
Chỉ cho phép hình thức liên doanh và tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trong tổ chức kinh tế không vượt quá 49%
|
22
|
Sản xuất đầu máy, linh kiện, toa xe lửa và xe khách (CPC 88590)
|
Chỉ cho phép hình thức liên doanh và tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trong tổ chức kinh tế không vượt quá 49%
|
II. CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT
STT
|
Ngành nghề
|
Điều kiện
|
1
|
Các dịch vụ liên quan tới sản xuất đầu máy, linh kiện, toa xe lửa và xe khách (CPC 88590)
|
Chỉ cho phép hình thức liên doanh và tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trong tổ chức kinh tế không vượt quá 49%
|
2
|
Các dịch vụ liên quan tới sản xuất máy bơm nước sử dụng trong nông nghiệp (CPC 88530)
|
Đầu tư nước ngoài bị hạn chế, chỉ cho phép hình thức liên doanh và tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trong tổ chức kinh tế không vượt quá 30%.
|
3
|
Các dịch vụ liên quan tới sản xuất bao bì nhựa (CPC 88470)
|
Đầu tư nước ngoài bị hạn chế
|
4
|
Các dịch vụ liên quan tới sản xuất bao bì PP (CPC 88492)
|
Đầu tư nước ngoài bị hạn chế
|
5
|
Dịch vụ liên quan đến sản xuất (CPC 885)
|
Đầu tư trong các phân ngành dịch vụ này sẽ phải tuân theo các yêu cầu về công nghệ và chất lượng mà có thể trái với điều khoản về Đối xử quốc gia trong ACIA
|
6
|
Các dịch vụ liên quan tới sản xuất cân điện tử cho bưu chính (CPC 88560)
|
Đầu tư trong các phân ngành dịch vụ này sẽ phải tuân theo các yêu cầu về công nghệ và chất lượng mà có thể trái với điều khoản về Đối xử quốc gia trong ACIA
|
7
|
Các dịch vụ liên quan tới sản xuất thiết bị vi sóng công suất nhỏ, kết cấu khung phân phối (MDF), thiết bị subscriber local loop, các hộp thiết bị đầu cuối các loại kích cỡ khác nhau, dây cáp (CPC 88550)
|
Đầu tư trong các phân ngành dịch vụ này sẽ phải tuân theo các yêu cầu về công nghệ và chất lượng mà có thể trái với điều khoản về Đối xử quốc gia trong ACIA
|
8
|
Các dịch vụ liên quan tới sản xuất hệ thống chuyển tín hiệu điện thoại công suất nhỏ (CPC88560)
|
Đầu tư trong các phân ngành dịch vụ này sẽ phải tuân theo các yêu cầu về công nghệ và chất lượng mà có thể trái với điều khoản về Đối xử quốc gia trong ACIA
|
9
|
Các dịch vụ liên quan tới sản xuất thiết bị đầu cuối sợi quang (CPC 88560)
|
Đầu tư trong các phân ngành dịch vụ này sẽ phải tuân theo các yêu cầu về công nghệ và chất lượng mà có thể trái với điều khoản về Đối xử quốc gia trong ACIA
|
10
|
Các dịch vụ liên quan tới sản xuất máy điện thoại (CPC 88560)
|
Đầu tư trong các phân ngành dịch vụ này sẽ phải tuân theo các yêu cầu về công nghệ và chất lượng mà có thể trái với điều khoản về Đối xử quốc gia trong ACIA
|
11
|
Các dịch vụ liên quan tới sản xuất các a-xít H3PO4 và HCl (CPC 88460)
|
Đầu tư trong các phân ngành dịch vụ này sẽ phải tuân theo các yêu cầu về công nghệ và chất lượng mà có thể trái với điều khoản về Đối xử quốc gia trong ACIA
|
12
|
Các dịch vụ liên quan tới sản xuất sản phẩm hóa chất như phosphor, silicate-natri, tripolyphotphat, aluminium hydroxide, bột nhẹ light powder, calcium chloride, than hoạt tính than (CPC 88460), bột than carbon.
|
Đầu tư trong các phân ngành dịch vụ này sẽ phải tuân theo các yêu cầu về công nghệ và chất lượng mà có thể trái với điều khoản về Đối xử quốc gia trong ACIA
|
13
|
Các dịch vụ liên quan tới sản xuất các sản phẩm từ kim loại kết cấu (CPC 88520)
|
Đầu tư trong các phân ngành dịch vụ này sẽ phải tuân theo các yêu cầu về công nghệ và chất lượng mà có thể trái với điều khoản về Đối xử quốc gia trong ACIA
|
14
|
Các dịch vụ liên quan tới sản xuất thùng, bể chứa và công-te-nơ kim loại (CPC 88460)
|
Đầu tư trong các phân ngành dịch vụ này sẽ phải tuân theo các yêu cầu về công nghệ và chất lượng mà có thể trái với điều khoản về Đối xử quốc gia trong ACIA
|
15
|
Các dịch vụ liên quan tới chế biến dầu thực vật (CPC 88110)
|
Đầu tư trong các phân ngành dịch vụ này sẽ phải tuân theo các yêu cầu về công nghệ và chất lượng mà có thể trái với điều khoản về Đối xử quốc gia trong ACIA. Kèm theo phát triển nguồn nguyên liệu thô trong nước
|
16
|
Các dịch vụ liên quan tới sản xuất thiết bị và máy móc nâng và chất hàng (CPC 88530)
|
Đầu tư trong các phân ngành dịch vụ này sẽ phải tuân theo các yêu cầu về công nghệ và chất lượng mà có thể trái với điều khoản về Đối xử quốc gia trong ACIA.
|
17
|
Dịch vụ liên quan tới sản xuất của các máy móc thông dụng đã qua sử dụng (CPC 88530)
|
Đầu tư trong các phân ngành dịch vụ này sẽ phải tuân theo các yêu cầu về công nghệ và chất lượng mà có thể trái với điều khoản về Đối xử quốc gia trong ACIA.
|
18
|
Các dịch vụ liên quan tới thử nghiệm và quản lý chất lượng máy tính (CPC 88540)
|
- Đầu tư trong các phân ngành dịch vụ này sẽ phải tuân theo các yêu cầu về công nghệ và chất lượng mà có thể trái với điều khoản về Đối xử quốc gia trong ACIA
- Cam kết hỗ trợ đầu tư, đào tạo và chuyển giao công nghệ
|
19
|
Các dịch vụ liên quan tới đóng gói mạch tích hợp (IC) (CPC 88560)
|
- Đầu tư trong các phân ngành dịch vụ này sẽ phải tuân theo các yêu cầu về công nghệ và chất lượng mà có thể trái với điều khoản về Đối xử quốc gia trong ACIA - Tuân theo các yêu cầu về chuyển giao công nghệ
|
20
|
Các dịch vụ liên quan tới lắp ráp các cấu phần điện tử và sản phẩm viễn thông theo hợp đồng hoặc có trả phí (CPC 88550)
|
- Đầu tư trong các phân ngành dịch vụ này sẽ phải tuân theo các yêu cầu về công nghệ và chất lượng mà có thể trái với điều khoản về Đối xử quốc gia trong ACIA
- Tuân theo các yêu cầu về chuyển giao công nghệ
|
21
|
Các dịch vụ liên quan tới thiết kế máy móc và thiết bị bằng máy tính (thiết kế có hỗ trợ bởi máy tính CAD) (CPC 88540)
|
- Đầu tư trong các phân ngành dịch vụ này sẽ phải tuân theo các yêu cầu về công nghệ và chất lượng mà có thể trái với điều khoản về Đối xử quốc gia trong ACIA
- Tuân theo các yêu cầu về chuyển giao công nghệ
|
22
|
Các dịch vụ khác liên quan tới sản xuất
|
- Đầu tư trong các phân ngành dịch vụ này sẽ phải tuân theo các yêu cầu về công nghệ và chất lượng mà có thể trái với điều khoản về Đối xử quốc gia trong ACIA
- Tuân theo quy hoạch của Chính phủ
|
23
|
Các dịch vụ liên quan tới chế biến cồn (CPC 88411)
|
- Đầu tư trong các phân ngành dịch vụ này sẽ phải tuân theo các yêu cầu về công nghệ và chất lượng mà có thể trái với điều khoản về Đối xử quốc gia trong ACIA - Tuân theo các yêu cầu về nhãn và chất lượng
|
III. KHAI KHOÁNG VÀ KHAI THÁC ĐÁ
STT
|
Ngành nghề
|
Điều kiện
|
1
|
Dầu khí
|
- Đối xử quốc gia, nhân sự quản lý cấp cao và Hội đồng quản trị: không áp dụng đối với bất cứ biện pháp nào liên quan tới các hoạt động dầu khí được tiến hành trong Việt Nam
- Đầu tư trong lĩnh vực dầu khí phải được sự cho phép của Chính phủ Việt Nam
|
2
|
Khai khoáng và khai thác đá, ngoài dầu khí
|
- Đối xử quốc gia and Nhân sự quản lý cấp cao và Hội đồng quản trị sẽ không áp dụng đối với bất kỳ biện pháp nào liên quan tới đầu tư khai khoáng & khai thác đá, bao gồm nhưng không hạn chế ở các lĩnh vực sau:
- Điều tra, thăm dò và khai thác khoáng sản
- Khai thác, chế biến các khoáng sản và nguyên liệu thô quý và hiếm
- Khai thác, chế biến khoáng sản quý hiếm, kim loại , nguyên liệu thô hiếm, khai thác đất sét để sản xuất vật liệu xây dựng; khai thác cát chất lượng cao để sản xuất kính xây dựng và kỹ thuât.
- Các dự án khai thác khoáng sản quý hay hiếm phải có sự phê duyệt của Chính phủ Việt Nam.
- Các hoạt động khoáng sản liên quan tới các khoáng sản đặc biệt, độc, quý và hiếm bao gồm điều tra địa chất cơ bản, thăm dò, khai thác và chế biến
|
3
|
Các dịch vụ liên quan tới khai khoáng và khai thác đá (CPC 883)
|
- Được phép thành lập doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
- Đối xử quốc gia sẽ không áp dụng đối với bất kỳ biện pháp nào liên quan tới các dịch vụ liên quan tới các hoạt động khai khoáng và khai thác đá.
- Đầu tư trong các hoạt động dầu khí tại Việt Nam sẽ tuân thủ các luật, quy định và quy trình của Việt Nam.
|
IV. NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP VÀ CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
STT
|
Ngành nghề
|
Điều kiện
|
1
|
Ngư nghiệp
|
Đối xử quốc gia sẽ không áp dụng đối với bất kỳ biện pháp nào liên quan tới các hoạt động ngư nghiệp trong vùng chủ quyền và lãnh hải của Việt Nam theo quy định tại UNCLOS 1982.
|
2
|
Sản xuất cá giống và nuôi trồng thủy sản (CPC 88200)
|
Các yêu cầu về công nghệ, chất lượng cá giống của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài phải cao hơn tiêu chuẩn áp dụng cho các doanh nghiệp trong nước.
|
3
|
Các dịch vụ liên quan tới gửi tàu đi mua các sản phẩm có nguồn gốc từ biển (CPC 88200)
|
Đầu tư nước ngoài bị hạn chế, chỉ cho phép hình thức liên doanh và tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trong tổ chức kinh tế không vượt quá 30%
|
4
|
Các dịch vụ liên quan tới thuê tàu đánh cá và nhân công (CPC 88200)
|
Đầu tư nước ngoài bị hạn chế, chỉ cho phép hình thức liên doanh và tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trong tổ chức kinh tế không vượt quá 30%
|
5
|
Các dịch vụ liên quan tới chế biến cá, tôm cua và động vật thân mềm trên tàu và các dịch vụ có liên quan (CPC 88200)
|
Đầu tư nước ngoài bị hạn chế, chỉ cho phép hình thức liên doanh và tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trong tổ chức kinh tế không vượt quá 40%.
|
6
|
Các dịch vụ liên quan tới khai thác thủy sản (CPC 88200)
|
Đầu tư nước ngoài bị hạn chế, chỉ cho phép hình thức liên doanh và tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trong tổ chức kinh tế không vượt quá 40%.
|
7
|
Các dịch vụ thu gom và mua các sản phẩm thủy sản (8820)
|
Không có điều kiện cụ thể
|
8
|
Các dịch vụ liên quan tới sản xuất hệ thống chuyển tín hiệu điện thoại công suất nhỏ (CPC88560)
|
Đầu tư trong các phân ngành dịch vụ này sẽ phải tuân theo các yêu cầu về công nghệ và chất lượng mà có thể trái với điều khoản về Đối xử quốc gia trong ACIA
|
9
|
Lâm nghiệp
|
- Đối xử quốc gia sẽ không áp dụng đối với bất kỳ biện pháp nào liên quan tới đầu tư trong các hoạt động lâm nghiệp, bao gồm nhưng không giới hạn ở:
- Không cấp phép khai thác rừng tự nhiên cho nhà đầu tư nước ngoài
- Trao quyền và nghĩa vụ cho cá nhân và tổ chức nước ngoài khác với quyền và nghĩa vụ của các cá nhân và tổ chức của Việt Nam.
|
10
|
Các dịch vụ liên quan tới thăm dò, đánh giá và khai thác cho rừng tự nhiên, bao gồm khai thác gỗ và động vật hoang dã, quý và hiếm, săn bắn, bẫy, gieo giống bằng trực thăng, phun và phủ hóa chất, giống cây vi sinh, nguồn gien động vật trong nông nghiệp
|
Không cấp phép đầu tư cho nhà đầu tư nước ngoài trong những phân ngành này
|
11
|
Các dịch vụ liên quan tới nông nghiệp, săn bắn, lâm nghiệp ngoài các dịch vụ liên quan tới thăm dò, đánh giá và khai thác cho rừng tự nhiên, bao gồm khai thác gỗ và động vật hoang dã, quý và hiếm, săn bắn, bẫy, gieo giống bằng trực thăng, phun và phủ hóa chất, giống cây vi sinh, nguồn gien động vật trong nông nghiệp
|
- Cho phép hình thức liên doanh hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh.Tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trong tổ chức kinh tế không vượt quá 51%.
- Đầu tư nước ngoài trong những lĩnh vực này bị hạn chế ở các khu vực địa lý nhất định theo như phê duyệt trong từng trường hợp.
|
Để được tư vấn miễn phí một cách toàn diện, Quý khách liên hệ:
Công ty Luật TNHH Siglaw (Siglaw Firm)
Hotline: 0967 818 020
Trụ sở chính tại Tp. Hà Nội: Số 44/A32 - NV13, Khu A Glexemco, đường Lê Trọng Tấn, An Khánh, Hoài Đức, Tp.Hà Nội
Email: hanoi@siglaw.vn
Chi nhánh Miền Trung: 177 Trưng Nữ Vương, Quận Hải Châu, Tp.Đà Nẵng
Chi nhánh Miền Nam: A9.05 Block A, Tòa Sky Center, số 5B đường Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh
Email: hcm@siglaw.vn